Máy nén khí 3 pha là dòng máy nén có công suất lớn được sử dụng phổ biến và được nhiều khách hàng quan tâm muốn đầu tư sử dụng hiện nay. Máy sở hữu nhiều ưu điểm và giá thành vô cùng đa dạng. Bên cạnh đó,không phải ai cũng biết cách lắp đặt và đấu điện cho máy. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ về giá bán và cách đấu điện máy nén khí 3 pha để các bạn tham khảo.
Máy nén khí 3 pha là các sản phẩm máy nén khí công nghiệp, chỉ hoạt động ổn định, liên tục và an toàn với nguồn điện áp 380V. Các máy nén khí chạy điện 3 pha thường có công suất mạnh từ 5-15HP, dung tích bình chứa từ 150-500 lít vì vậy kích thước và trọng lượng máy thường rất lớn. Lắp đặt hệ thống mạch điện 3 pha cũng khá phức tạp và tốn chi phí ban đầu tuy nhiên hiệu quả sử dụng mà máy mang lại là rất cao và ổn định.
Cấu tạo máy nén khí 3 pha: Tương tự như các dòng máy khác, máy nén hơi 3 pha có chung các bộ phận như: piston, xi lanh, mô tơ, lọc dầu, van nạp, van xả,…
Cấu tạo bên trong máy nén khí trục vít 3 pha
Mặc dù có kích thước cồng kềnh và giá thành cao hơn các dòng máy nén khí 1 pha nhưng máy nén khí chạy điện 3 pha lại sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Cụ thể là:
Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau
Máy nén khí chạy điện 3 pha là sản phẩm có công suất, trọng lượng lớn vì vậy mức giá sẽ cao hơn những loại máy nén khác. Hiện nay thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng cung cấp các sản phẩm này như máy nén khí Puma 3 pha, Pegasus, Palada, Kumisai, Fusheng,... Với mức giá khác nhau từ 10 - 80 triệu đồng tùy thuộc vào công suất máy. Điện máy Đặng Gia sẽ tổng hợp các model máy phổ biến, được đánh giá cao cùng mới giá bán tham khảo để Quý khách hàng dễ dàng chọn lựa ngay sau đây.
Mã máy | Công suất (HP) | Lưu lượng khí (lít/phút) | Áp lực làm việc (kg/cm2) | Điện áp (V) | Dung tích (lít) | Trọng lượng (kg) | Kích thước (cm) | Giá bán (VNĐ) | Chi tiết sản phẩm |
Máy bơm khí nén Kumisai KMS-55200 | 5.5 | 600 | 8 | 380 | 200 | 156 | 130*52*106 | 11.385.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Palada PA-55300 | 5.5 | 600 | 8 | 380 | 300 | 181 | 148*52*111 | 14.145.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí PUMA PX-3120 | 3 | 390 | 8 | 380 | 110 | 115 | 132*53*96 | 15.550.000 | Xem chi tiết |
Máy nén không khí Kumisai KMS-75500 | 7.5 | 1118 | 8 | 380 | -- | 279 | 182*61*123 | 16.215.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma GX3120 | 3 | 390 | 8 | 380 | 110 | 115 | 132*53*96 | 17.000.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Palada PA-10500 | 10 | 1538 | 8 | 380 | 500 | 269 | 182*61*123 | 18.900.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma PX-5160 | 5 | 635 | 8 | 380 | 155 | 199 | 155*53*106 | 20.450.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Fusheng TA80 | 5.5 | 767 | 8 | 380 | 155 | 180 | 141*39*39 | 21.600.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma PK5160-5HP | 5 | 635 | 8 | 380 | 155 | 199 | 155*53*106 | 25.700.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí PUMA PX-7250A | 7.5 | 940 | 8 | 380 | 228 | 301 | 161*70*115 | 28.500.000 | Xem chi tiết |
Mã máy | Công suất (HP) | Lưu lượng khí (lít/phút) | Áp lực làm việc (kg/cm2) | Điện áp (V) | Dung tích (lít) | Trọng lượng (kg) | Kích thước (cm) | Giá bán (VNĐ) | Chi tiết sản phẩm |
Máy nén khí Fusheng VA-100 | 7.5 | 1045 | 8 | 380 | 245 | 285 | 144*48.5*48.5 | 33.080.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí PUMA PX-10300 | 10 | -- | 8 | 380 | 304 | 362 | 191*76*121 | 35.000.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí PUMA GX-7250A | 7.5 | 940 | 8 | 380 | 228 | 301 | 161*70*115 | 39.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma GX-10300 | 10 | 1300 | 8 | 380 | 304 | 362 | 191*76*121 | 43.700.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma PX-15300 | 15 | 2000 | 8 | 380 | 304 | 415 | 191*76*121 | 49.800.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí không dầu Fusheng FVA-30 | 3 | 600 | 7 | 380 | 245 | 160 | 144*48.5*48.5 | 50.800.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma PX-20300 | 20 | 2500 | 8 | 380 | 304 | 556 | 196*76*142 | 58.000.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma GX-15300 | 15 | 2000 | 8 | 380 | 304 | 415 | 196*76*142 | 64.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma TK-15300 | 15 | 2000 | 12 | 380 | 304 | 415 | 196*76*142 | 78.000.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma GX-20300 | 20 | 2500 | 8 | 380 | -- | 556 | 191*75*142 | 82.500.000 | Xem chi tiết |
Việc lắp đặt hệ thống điện cho sản phẩm này tuy tốn kém khá nhiều chi phí, nhưng hiệu quả mà nó mang lại không những giúp máy hoạt động tốt mà còn đảm bảo an toàn, hạn chế nguy hiểm cho những người sử dụng. Sau đây là một số vấn đề người dùng cần lưu ý khi tiến hành đấu điện cho máy:
Chỉnh tần số theo đúng thông số kỹ thuật của máy
Trên thị trường hiện nay, hầu hết các dòng máy nén khí đều sử dụng tần số 50Hz hoặc 60Hz. Vì vậy, trước khi nối điện, bạn cần biết rõ tần số của máy để chọn được tần số đúng nhất.
Sơ đồ mạch điện may nen khi 3 pha
Điện áp
Sau khi đã xác định được tần số, việc căn chỉnh điện áp cho máy cũng rất quan trọng. Tùy từng dòng máy mà lại có mức điện áp riêng. Đối với các dòng máy nén khí có xuất xứ từ Nhật, Mỹ, điện áp cấp thường là 110V/pha và tần số là 60Hz.
Còn các dòng máy đến từ Trung Quốc, Nga, Việt Nam lại sử dụng điện áp cấp là 220V/pha, tần số là 50Hz. Do đó, không phải máy nén khí nào cũng có điện áp đầu vào giống nhau, bạn cần lưu ý rõ khi thực hiện đấu điện để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mình và những người xung quanh.
Cầu dao và mạch tiếp xúc
Người dùng cần thực hiện đúng quy tắc tiếp đất cũng như quy phạm của ngành điện để phòng tránh những trường hợp bị rò rỉ điện gây chập pha, chập điện, cháy nổ,…
Đấu nối điện bên trong máy
Điện áp cho phép của máy nén khí 3 pha thường dao động trong khoảng 5%. Do đó, nếu mức dao động này quá mức cho phép, máy nén hơi của bạn có thể hoạt động sai hoặc ngừng vận hành, gây ảnh hưởng không nhỏ đến cầu chì, rơ le áp suất máy nén khí 3 pha.
Ngoài ra, trong quá trình đấu điện, người dùng tuyệt đối không được phép tự ý tháo cầu chì, rơ le máy nén khí 3 pha hoặc các thiết bị bảo vệ máy.
Trên đây là cấu tạo, giá máy nén khí 3 pha cũng như hướng dẫn cách đấu điện an toàn của Điện máy Đặng Gia. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp ích được cho quý khách hàng trong việc lắp đặt và sử dụng máy hiệu quả.
Chia sẻ nhận xét của bạn về Giá máy nén khí 3 pha, cấu tạo và cách đấu điện như thế nào?