Bảng tra thông số xi lanh thủy lực, kích thước và cách tính

09-09-2024, 2:33 pm 66

Thông số xi lanh thủy lực là những yếu tố kỹ thuật quan trọng quyết định đến khả năng hoạt động và hiệu suất của xi lanh trong hệ thống thủy lực. Hiểu rõ các kích thước, cách tra và cách tính các thông số này sẽ đảm bảo hệ thống thủy lực hoạt động hiệu quả, ổn định; đáp ứng tốt những yêu cầu công việc cụ thể.

Bảng tra thông số xi lanh thủy lực chi tiết nhất

Để tránh nhầm lẫn xi lanh thủy lực với cấu tạo xi lanh khí nén, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xi lanh thủy lực tiêu chuẩn để bạn có thể tham khảo:

Bảng tra thông số tiêu chuẩn của xi lanh thủy lực chi tiết

Bảng tra thông số tiêu chuẩn của xi lanh thủy lực chi tiết

Các kích thước của xi lanh thủy lực

Các kích thước xi lanh thủy lực gồm có:

  • Đường kính xi lanh: Thường từ 25mm đến 500mm hoặc lớn hơn tùy vào ứng dụng thực tế.
  • Đường kính của piston: Thường có kích thước từ 10mm đến 200mm.
  • Hành trình xi lanh: Có thể dài từ vài mm đến vài mét, phụ thuộc vào yêu cầu của hệ thống.
  • Chiều dài tổng thể: Là tổng chiều dài của xi lanh khi piston được rút về hết mức.
  • Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt: Khoảng cách giữa các điểm lắp đặt ở đầu và phần đuôi của xi lanh.

Tùy vào ứng dụng trong thực tế mà xi lanh thủy lực sẽ có những kích thước khác nhau

Tùy vào ứng dụng trong thực tế mà xi lanh thủy lực sẽ có những kích thước khác nhau

Cách tính xi lanh thủy lực

Cách tính lực đẩy xi lanh

Công thức: F = P x A

Trong đó:

  • F chính là lực đẩy (đơn vị: N)
  • P là mức áp suất làm việc (đơn vị: Pa hoặc bar)
  • A là diện tích mặt cắt ngang của piston (đơn vị: m2)

=> Diện tích mặt cắt ngang được tính bằng công thức: A = 𝜋 x D^2 / 4. Với D chính là đường kính xi lanh (đơn vị: m).

Hướng dẫn cách tính toán lực đẩy của xi lanh

Hướng dẫn cách tính toán lực đẩy của xi lanh

Cách tính lực kéo xi lanh

Công thức: 

Fpull = P x (A - Arod)

​Trong đó, Arod chính là diện tích mặt cắt ngang của thanh piston.

​Cách tính tốc độ di chuyển của xi lanh

Công thức: V = A/Q

​Trong đó:

  • V chính là tốc độ di chuyển của piston (đơn vị: m/s)
  • Q là lưu lượng dầu (đơn vị: m³/s)
  • A là diện tích mặt cắt ngang của thanh piston

Cách tính dung tích dầu cần thiết

Công thức: 

Voil = A x S

Trong đó:

  • S chính là hành trình của xi lanh (đơn vị: m)
  • Voil chính là mức dung tích dầu (đơn vị: m³)

Hy vọng bài viết trên đây của chúng tôi đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thông số xi lanh thủy lực. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào cần được hỗ trợ giải đáp, vui lòng để lại bình luận bên dưới hoặc liên hệ Hotline/Zalo 0983.530.698 để được tư vấn viên của Điện máy Đặng Gia trả lời sớm nhất.

Chia sẻ nhận xét của bạn về Bảng tra thông số xi lanh thủy lực, kích thước và cách tính

Tin liên quan
Hỗ trợ online 8:00 - 18:00 | Đặt hàng online 24.24
Hỗ trợ nhanh 24/24: 0983 530 698
icon

TP.HN: -- 0983 530 698 - 0977 658 099

TP.HCM: 0965 327 282 - 0983 113 582

icon

Email: info@trungtammuasam.vn